Loại máy
|
Máy xét nghiệm HbA1c tự động hoàn toàn
|
Hãng sản xuất
|
Tosoh Nhật
|
Nước sản xuất
|
Nhật
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
EN61010-1 : 2001, EN61010-2-101 : 2003, EN61010-2-081 : 2002 +A1 : 2003, EN61010-2-101 : 2002
|
CẤU HÌNH KỸ THUẬT
TỔNG QUAN
|
- Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có thể chạy tay.
- Công suất phân tích 2.2 phút/ mẫu
|
Cấu hình chuẩn
|
- 1 máy phân tích HbA1c
- 1 bộ phụ tùng bảo trì
- 1 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh
- 1 bình chứa nước thải 5L
- Đầu đọc mã vạch ( mua thêm)
Hóa chất để chạy test máy:
- 01 hộp cột sắc ký (TSKgel GX)
- 01 bộ thuốc thử GX chạy xét nghiệm HbA1c gồm: Dung dịch đệm đẩy số 1, số 2 và số 3 mỗi loại 1 túi, 1 bình dung dịch rửa và pha loãng, 1 chiếc filter lọc và 1 cuộn giấy in nhiệt.
- 02 lọ calib level 1 và level 2 (Hemoglobin A1c Calibrator)
- 02 lọ QC level thấp và cao ( Hemoglobin A1c control)
|
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
|
- Hệ thống phân tích tự động HPLC-723GX có thiết kết nhỏ gọn, chất lượng cao. Máy phân tích sử dụng công nghệ sắc ký lỏng cao áp theo phương pháp trao đổi ion, công nghệ này là tiêu chuẩn vàng trong việc chẩn đoán, theo dõi và điều trị bệnh tiểu đường được DCCT khuyến cáo và có chứng chỉ của IFCC và NGSP.
|
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
|
Kích thước và trọng lượng
|
- Trọng lượng: 25 kg
- Kích thước : 370W x 525D x 482H
|
Công suất
|
|
Loai bệnh phẩm
|
- Máu toàn phần hoặc máu pha loãng
|
Nguyên lý xét nghiệm
|
- Sắc ký lỏng cao áp hiệu năng cao theo phương pháp trao đổi ion
|
Phương pháp phát hiện
|
- Phương pháp hấp thụ ở bước song 415 nm
|
Thể tích mẫu bệnh phẩm
|
- 3µL máu toàn phần và 120 µL máu pha loãng
|
Khả năng chạy bệnh phẩm đồng thời
|
|
Pha loãng mẫu
|
- Máy dùng dung dịch Hemolysis solution & Wash để pha loãng mẫu qua cổng pha loãng
|
Ống bệnh phẩm
|
- Dùng ống bệnh phẩm primary tube có đường kính từ 12-15mm và chiều cao 75 mm hoặc 100 mm hoặc dùng cốc bệnh phẩm
|
Lưu kết quả
|
- Máy có thể lưu đuợc 800 kết quả
|
Màn hình điều khiển
|
- Màn hình LCD đơn sắc với 320×240 điểm
|
Máy in
|
- Máy có tích hợp máy in nhiệt
|
Các cổng kết nối
|
- 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
- Giao thức kết nối với hệ thống LIS
|
Hóa chất
|
Hóa chất dùng để chạy mode HbA1c và biến thể
|
- TSKgel GX
- 01 bộ thuốc thử GX chạy xét nghiệm HbA1c gồm: Dung dịch đệm đẩy số 1, số 2 và số 3 mỗi loại 1 túi 800 ml, 2 bình dung dịch rửa và pha loãng, 2 chiếc filter lọc và 2 cuộn giấy in nhiệt.
Máu chuẩn QC
- Hemoglobin A1c control set
Hiệu chuẩn
- Hiệu chuẩn tại 2 điểm với bộ thuốc thử (Hemoglobin A1c calibrator set)
THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆUThông số
- Mode chạy HbA1c và biến thể sẽ có % các thông số sau: A0% ( Hemoglobin);s- HbA1c %( HbA1c chưa ổn định); L-HbA1c% ( Phần trăm HbA1c ổn định); HbF %; HbA1B % ; HbA1A%; HBS, HBD và HBC được báo cáo như H-V1, H-V0 và H-V2
Biểu đồ
- Có biểu đồ diện tích của HbA1c và các biến thể được phân tách thành các đoạn khác nhau (thường là 6 đoạn)
Nhận dạng mẫu
- Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay), có thể đọc tối đa 20 ký tự
- Bằng các dạng mã vạch sau: NW-7; CODE39; ÌT và COOP 2 của 5
Ngôn ngữ sử dụng
- Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.
Trích từ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ HÀ ANH
Loại máy
|
Máy xét nghiệm HbA1c tự động hoàn toàn
|
Hãng sản xuất
|
Tosoh Nhật
|
Nước sản xuất
|
Nhật
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
EN61010-1 : 2001, EN61010-2-101 : 2003, EN61010-2-081 : 2002 +A1 : 2003, EN61010-2-101 : 2002
|
CẤU HÌNH KỸ THUẬT
TỔNG QUAN
|
- Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có thể chạy tay.
- Công suất phân tích 2.2 phút/ mẫu
|
Cấu hình chuẩn
|
- 1 máy phân tích HbA1c
- 1 bộ phụ tùng bảo trì
- 1 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh
- 1 bình chứa nước thải 5L
- Đầu đọc mã vạch ( mua thêm)
Hóa chất để chạy test máy:
- 01 hộp cột sắc ký (TSKgel GX)
- 01 bộ thuốc thử GX chạy xét nghiệm HbA1c gồm: Dung dịch đệm đẩy số 1, số 2 và số 3 mỗi loại 1 túi, 1 bình dung dịch rửa và pha loãng, 1 chiếc filter lọc và 1 cuộn giấy in nhiệt.
- 02 lọ calib level 1 và level 2 (Hemoglobin A1c Calibrator)
- 02 lọ QC level thấp và cao ( Hemoglobin A1c control)
|
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
|
- Hệ thống phân tích tự động HPLC-723GX có thiết kết nhỏ gọn, chất lượng cao. Máy phân tích sử dụng công nghệ sắc ký lỏng cao áp theo phương pháp trao đổi ion, công nghệ này là tiêu chuẩn vàng trong việc chẩn đoán, theo dõi và điều trị bệnh tiểu đường được DCCT khuyến cáo và có chứng chỉ của IFCC và NGSP.
|
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
|
Kích thước và trọng lượng
|
- Trọng lượng: 25 kg
- Kích thước : 370W x 525D x 482H
|
Công suất
|
|
Loai bệnh phẩm
|
- Máu toàn phần hoặc máu pha loãng
|
Nguyên lý xét nghiệm
|
- Sắc ký lỏng cao áp hiệu năng cao theo phương pháp trao đổi ion
|
Phương pháp phát hiện
|
- Phương pháp hấp thụ ở bước song 415 nm
|
Thể tích mẫu bệnh phẩm
|
- 3µL máu toàn phần và 120 µL máu pha loãng
|
Khả năng chạy bệnh phẩm đồng thời
|
|
Pha loãng mẫu
|
- Máy dùng dung dịch Hemolysis solution & Wash để pha loãng mẫu qua cổng pha loãng
|
Ống bệnh phẩm
|
- Dùng ống bệnh phẩm primary tube có đường kính từ 12-15mm và chiều cao 75 mm hoặc 100 mm hoặc dùng cốc bệnh phẩm
|
Lưu kết quả
|
- Máy có thể lưu đuợc 800 kết quả
|
Màn hình điều khiển
|
- Màn hình LCD đơn sắc với 320×240 điểm
|
Máy in
|
- Máy có tích hợp máy in nhiệt
|
Các cổng kết nối
|
- 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
- Giao thức kết nối với hệ thống LIS
|
Hóa chất
|
Hóa chất dùng để chạy mode HbA1c và biến thể
|
- TSKgel GX
- 01 bộ thuốc thử GX chạy xét nghiệm HbA1c gồm: Dung dịch đệm đẩy số 1, số 2 và số 3 mỗi loại 1 túi 800 ml, 2 bình dung dịch rửa và pha loãng, 2 chiếc filter lọc và 2 cuộn giấy in nhiệt.
Máu chuẩn QC
- Hemoglobin A1c control set
Hiệu chuẩn
- Hiệu chuẩn tại 2 điểm với bộ thuốc thử (Hemoglobin A1c calibrator set)
THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆUThông số
- Mode chạy HbA1c và biến thể sẽ có % các thông số sau: A0% ( Hemoglobin);s- HbA1c %( HbA1c chưa ổn định); L-HbA1c% ( Phần trăm HbA1c ổn định); HbF %; HbA1B % ; HbA1A%; HBS, HBD và HBC được báo cáo như H-V1, H-V0 và H-V2
Biểu đồ
- Có biểu đồ diện tích của HbA1c và các biến thể được phân tách thành các đoạn khác nhau (thường là 6 đoạn)
Nhận dạng mẫu
- Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay), có thể đọc tối đa 20 ký tự
- Bằng các dạng mã vạch sau: NW-7; CODE39; ÌT và COOP 2 của 5
Ngôn ngữ sử dụng
- Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.
Trích từ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ HÀ ANH